PP J150
Mã Sản Phẩm: PP J150
Giới thiệu
J-150 là nhựa polyme đồng nhất được sản xuất thông qua quá trình trùng hợp propylene. Loại này được thiết kế để được xử lý trong thiết bị ép phun thông thường. J-150 cho thấy độ ổn định nhiệt tốt, độ bền và độ cứng cao. Nó thường được sử dụng trong sản xuất đồ gia dụng và các vật tư thông thường.
Chỉ số nóng chảy (MI)
12.0
Nhóm VTHH
PP INJECTION (ÉP)
Nhà sản xuất
LOTTE
Xuất xứ
Hàn Quốc
Ứng dụng
Ép đồ gia dụng
Các ứng dụng
Đồ gia dụng và vật dụng thông thường
1 Đặc tính vật lý: những đặc tính này không được hiểu là thông số kỹ thuật
Properties
Values
Units SI
Test methods
Polymer properties
Melt flowrate index
Density
Tensile Stress (Yield)
Tensile Strain (Break)
Flexural Modulus
Notched Izod Impact Strength (23℃)
Notched Izod Impact Strength (-10℃)
Heat Deflection Temperature (4.6kgf/cm2
Flammability
g/10 min
g/cm³
kgf/cm2
%
kgf/cm2
kgf∙cm/cm
kgf∙cm/cm
°C
ASTM D1238
ASTM D792
ASTM D638
ASTM D638
ASTM D790
ASTM D256
ASTM D256
ASTM D648
UL94
10
0.90
370
>100
17,000
3.0
2.5
120
HB
Mechanical
Impact
Thermal
Additional Properties
36
>100
1,670
29
25
MPa
%
MPa
J/m
J/m
Properties
Values
Units SI
Test methods
Polymer properties
Melt flowrate index
Density
Tensile Stress (Yield)
Tensile Strain (Break)
Flexural Modulus
Notched Izod Impact Strength (23℃)
Notched Izod Impact Strength (-10℃)
Heat Deflection Temperature (4.6kgf/cm2
Flammability
g/10 min
g/cm³
kgf/cm2
%
kgf/cm2
kgf∙cm/cm
kgf∙cm/cm
°C
ISO 1183
ISO 1183
ISO 527-1
ISO 527-1
ISO 178
ISO 180
ISO 180
ISO 75-1
UL94
10
0.90
350
>100
13,500
2.5
2.0
100
HB
Mechanical
Impact
Thermal
Additional Properties
34
>100
1,320
25
20
MPa
%
MPa
J/m
J/m
1 Đặc tính vật lý: những đặc tính này không được hiểu là thông số kỹ thuật